iMars BG 4KW~6KW Grid-tied Solar inverter là thiết bị tốt và giao diện LCD rộng, dễ dàng quan sát và cài đặt, hiệu quả khi có hiệu suất chuyển đổi điện tối ưu đạt trên 98%. iMars BG 4KW~6KW bộ đảo điện ba pha, công suất định mức như 6KW/8KW/10KW/12KW/15KW có model tương ứng BG6KTR, BG8KTR,BG10KTR, BG12KTR,BG15KTR.
| BG4KTL | BG5KTL | BG6KTL |
Ngõ vào (DC) |
Điện áp DC max (V) | 550 |
Điện áp khởi động (V) | 100 |
Tầm hoạt động MPPT (V) | 120-500 |
Ngưỡng điện áp định mức | 200-500 | 200-500 | 200-450 |
Số lượng MPPT/ Số dãy ngõ vào DC cho mỗi MPPT | 2/2 | 2/2 | 2/2 |
Công suất DC Max (W) | 4300 | 5300 | 6400 |
Dòng DC max (A) trên MPPT*số lượng MPPT | 12×2 | 14×2 | 16×2 |
CB/MCB nguồn DC | Tùy Chọn |
Ngõ ra AC |
Công suất định mức (W) | 4000 | 5000 | 6000 |
Dòng ngõ ra AC max (A) | 20 | 26 | 29 |
Dải điện áp | 180~270vac |
Đạt tiêu chuẩn VDE0126-1-1 /A1:2012, G83/1-1, G59-3-1:2013, C10/11:2012, TF3.2.1, AS4777/3100, AS/NZS3100:2009. |
Tần số lưới | 50Hz (47~51.5 Hz)/60Hz(57~61.5Hz) |
Hệ số công suất | ≥0.99 (tại công suất định mức) |
Tổng độ méo sóng hài THD | <3% (tại công suất định mức) |
Bộ kết nối nguồn AC | 1 pha (L,N, PE) |
Hệ thống |
Làm mát | Gió tự nhiên | Gió tự nhiên | Gió tự nhiên |
Hiệu suất max | 96,90% | 97,2% | 97,3% |
Hiệu suất theo tiêu chuẩn Châu Âu | 96,00% | 96,01% | 96,3% |
Hiệu suất MPPT | 99,9% |
Cấp bảo vệ | Ip65 |
Công suất tiêu thụ vào ban đêm | biến thế cách li. |
Cách ly | <1W |
Nhiệt độ môi trường làm việc | -250C~+600C, giảm dần sau 450C |
Độ ẩm | 0~95%, không đọng sương |
Bảo vệ | Giám sát cách ly DC, giám sát DC, Giám sát lỗi nối đất, giám sát lưới, bảo vệ điện áp cao, bảo vệ ngắn mạch… |
Hiển thị và truyền thông |
Hiển thị | Màn hình hiển thị 3.5 ” |
Ngôn ngữ hệ thống | Tiếng anh, tiếng trung |
Giao tiếp truyền thông | Chuẩn RS485 |
Wifi, Enthernet (Tùy chọn) |
Thông số cơ khí |
Kích thước (HxWxD mm) | 460x328x127 |
Trọng lượng (Kg) | ≤25.5 |
Lắp đặt | Treo tường |
Khác |
Đấu nối DC | Chống nước SUNCLIX |
Chứng chỉ | CE, VDE0126-1-1 /A1:2012, G83/1-1, G59-3-1:2013, C10/11:2012, TF3.2.1, AS4777/3100, AS/NZS3100:2009. |
Giao diện LCD rộng, dễ dàng quan sát và cài đặt, hiệu quả khi có hiệu suất chuyển đổi điện tối ưu đạt trên 98%.