Morphologi 4ID cung cấp các mô tả hình dạng cụ thể chi tiết về các hỗn hợp hạt thông qua Quang phổ Raman phân tích hình dạng Morphologically-Directed Raman Spectroscopy (MDRs). Công nghệ này kết hợp hình ảnh hạt tự động với quang phổ Raman trong một nền tảng tích hợp duy nhất, mang đến sức mạnh để giải quyết các vấn đề phức tạp về đặc tính hạt. Phần mềm Morphologi 4-ID hoạt động thông suốt với nền tảng phần mềm KnowItAll ® Raman Identification Pro của Wiley để cung cấp khả năng nhận dạng nhanh chóng quang phổ Raman.
Công nghệ | Hình ảnh tự động tĩnh |
Kích cỡ hạt | 0,5 μm – 1300 μm (giới hạn này có thể được mở rộng cho một số ứng dụng*) |
Các tính chất của hạt được đo đạc | Kích thước, hình dạng, độ trong suốt, số lượng, vị trí |
Thông số kích thước hạt | Đường kính tương đương hình tròn (CE), chiều dài, chiều rộng, chu vi, diện tích, khoảng cách tối đa, thể tích tương đương hình cầu (SE), tổng chiều dài sợi, chiều rộng sợi |
Thông số hình dạng hạt | Tỷ lệ cạnh, độ tròn, độ lồi, độ giãn dài, độ nhạy cao (HS), độ rắn chắc, độ giãn dài sợi, độ thẳng sợi |
Thông số độ trong suốt của hạt | Độ lệch cường độ tiêu chuẩn, cường độ trung bình |
Đơn vị phân tán mẫu tích hợp | Phân tán hoàn toàn tự động và đo bột khô. Kiểm soát SOP hoặc thủ công về áp suất phân tán, thời gian xạ và thời gian lắng |
Chiếu sáng | Đèn LED ánh sáng trắng: Brightfield, diascopic và episcopic; darkfield, episcopic |
Cảm biến | 18 MP; 4912 x 3684 pixel color CMOS array; pixel size 1.25 μm x 1.25 μm |
Hệ thống quang học | Hệ thống Nikon CFI 60 brightfield / darkfield |
Ống kính (và phạm vi kích thước hạt) | 2.5x: 8,5 µm – 1300 µm (danh nghĩa) 5x: 4,5 µm – 520 µm (danh nghĩa) 10x: 2,5 µm – 260 µm (danh nghĩa) 20x: 1,5 µm – 130 µm (danh nghĩa) 50x: 0,5 µm – 50 µm (danh nghĩa) |