Dải kiểm tra | 0-5mm tới 0 - 10,000 mm trong thép tại vận tốc 5930 m/s |
Vận tốc | 1000 – 10,000 m/s biến đổi liên tục |
Zero đầu dò | 0 – 999.999 µs |
Trễ | 0 – 10,000 m trong thép tại vận tốc 5930m/s |
Tăng âm | 0 – 110 dB; bước tăng 0.5, 1, 2, 6, 10, 14 và 20 dB |
Các chế độ kiểm tra | Xung phản hồi và phát/thu |
Bộ phát xung | 200V cố định. 50ns sóng vuông. Thời gian sườn lên/xuống < 5ns với tải 50R |
Giảm chấn | 50 và 400 Ohm có thể lựa chọn |
Active Edge™ | Chế độ mép kích hoạt độc nhất – Active Edge giúp tăng độ phân giải gần bề mặt |
Tần số phát xung P.R.F | Có thể điều chỉnh từ 5Hz đến 1 kHz. Đồng bộ hóa bên ngoài cũng có thể sử dụng |
Tần số cập nhật màn hình | 60Hz |
Chỉnh lưu | RF, toàn sóng, nửa sóng dương và nửa sóng âm |
Băng tần | 1.0 MHz - 14 MHz |
Độ tuyến tính hệ thống | Phương thẳng đứng = 0.5% chiều cao toàn màn hình (FSH). Phương ngang +/- 0.2% độ rộng toàn màn hình FSW. |
Loại bỏ (Có thể lựa chọn) Hoặc | Lên tới 80% loại bỏ tuyến tính (loại bỏ nhiễu nền mà không ảnh hưởng tới biên độ chỉ thị) Lên tới 50% loại bỏ triệt tiêu (tăng lệch zero và giảm biên độ của xung phản hồi Có đèn LED cảnh báo khi kích hoạt |
Đơn vị | Mm hoặc in |
Hiển thị | Màn hình TFT màu, VGA độ phân giải 640x480 pixel kiểu bán phản xạ Vùng hiển thị: 116.16 x 87.2 mm (4.57 x 3.43 in). Vùng hiển thị A-Scan: 400 x 510 pixel (bình thường); 460 x 620 (toàn màn hình) Màu sắc: 9 tùy chọn màu sắc với độ sáng có thể thay đổi |
Cổng | Hai cổng độc lập cho phép đo và theo dõi Có thể điều chỉnh điểm đầu và độ rộng theo toàn dải. Biên độ từ 0 – 100%, kích hoạt dương hoặc âm trên mỗi cổng có cảnh báo đèn và còi. Độ phân giải cổng là 5 nS. |
Phóng đại | Mở rộng dải và độ trễ để bao hàm khu vực được đặt bởi điều khiển bắt đầu và độ rộng cổng 1 |
AGC | Điều chỉnh tăng âm tự động (AGC) tự động đặt tín hiệu trong cổng 1 tới một mức giữa 10% đến 90% FSH, sai số giữa 5% và 20% |
Các chế độ đo | |
Chế độ 1 | Theo dõi tín hiệu, cảnh báo cổng có thể được kích hoạt nhưng không thực hiện đo lường |
Chế độ 2 | Độ sâu và biên độ của tín hiệu đầu tiên trong cổng |
Chế độ 3 | Đo khoảng cách xung vọng – xung vọng (Echo-Echo) |
Chế độ 4 | Hiển thị lượng giác đường truyền âm, khoảng cách bề mặt (bao gồm X-offset) và độ sâu chỉ thị từ bề mặt kiểm tra với biên độ xung phản hồi. Hiệu chỉnh bề mặt cong có thể được áp dụng cho bề mặt cong lồi và lõm. Nửa bước có thể được hiển thị trên màn hình |
Chế độ 5 | Đo khoảng cách Cổng tới Cổng |
Chế độ 6 | Đo khoảng cách Sườn xung tới Sườn xung |
Chế độ 7 | Góc chùm tia, được tính toán từ chùm tia, bán kính lỗ và độ sâu tâm lỗ |
Hiển thị đo | Hiển thị thời gian thực và cập nhật trên màn hình với tốc độ 10 lần/giây Hiển thị lớn một giá trị đo là có thể |
Làm nhẵn dạng sóng có thể lựa chọn từ: | Không (cả hai giá trị lớn nhất và nhỏ nhất được hiển thị trong A-Scan) Điền đầy (Các giá trị nhỏ nhất được đặt về mức đường cơ bản, tạo ra dạng A-Scan rắn đặc) Làm nhẵn (Các giá trị nhỏ nhất được loại bỏ, tạo ra một A-Scan có đường viền rõ ràng)
|
Duy trì tín hiệu | Tạo ra các A-Scan trước đó tắt dần theo tốc độ mà người sử dụng chọn |
Hiệu chuẩn tự động (Auto-Cal) | Cung cấp tính toán tự động vận tốc và zero đầu dò từ 2 xung phản hồi tham chiếu. Hiệu chuẩn tự động với hai xung vọng |
Dạng sóng tham chiếu | Hiển thị một dạng sóng được lưu trong A-Log trước đó theo màu sắc khác so với hiển thị kích hoạt: cho phép kiểm tra nhanh chóng sự khác nhau về dạng xung |
Đồng hồ | Được tích hợp, pin RTC giúp duy trì thời gian và ngày Có thể nhìn trên đường trạng thái, luông được lưu trong bảng lưu, A-Log, v.v… |
Bộ nhớ trong | Bộ nhớ trong 4GB cho phép lưu A-Scan, bảng cấu hình, T-Log, B-Log, v.v… 450.000 cấu hình, 200.000 A-Log, 300.000 B-Chart, 440.000 T-Log |
Kích hoạt bộ nhớ đỉnh xung | Lưu lại tất cả các A-Scan trên màn hình để phân tích mẫu xung vọng động, với kích hoạt A-scan được hiển thị trong một màu riêng biệt. |
Các lưu ý | Nhãn chữ và số dùng cho bộ lưu cấu hình, A-log, B-log, v.v… |
Đóng băng hiển thị | Giữ dạng sóng hiện thời trên màn hình dùng cho xử lý off-line |
Phím trợ giúp | Chỉ ra thông tin phần mềm và phần cứng |
Hỗ trợ ngôn ngữ | Đa ngôn ngữ có thể lựa chọn từ danh sách bao gồm: Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Nga, Trung Quốc (hiện đại). Ngôn ngữ khác theo yêu cầu. |
Kết nối mã hóa vị trí | Kết nối kiểu Lemo min 4-pin (D-50) Kết nối kiểu D-Sub 15 (500S) |
Đầu ra Video | Tiêu chuẩn trên 500S. Tùy chọn lắp ráp tại nhà sản xuất đối với D-50 |
Đầu ra tỉ lệ | Có trên 500S |
Đồng bộ hóa bên ngoài | Có trên 500S |
Kết nối USB | Bộ lưu bên trong được chỉ ra ở thiết bị nhớ |
Cổng cắm đầu dò | BNC hoặc LEMO (tùy chọn lắp tại nhà sản xuất) |
Nguồn cấp | Pin Lithium-Ion 14.4V. Hoạt động điển hình 16 giờ, tối đa 18 giờ. Có chỉ thị trạng thái pin. Thời gian sạc pin 3 -4 giờ. Pin có thể được sạc riêng rẽ. Bộ nguồn tùy chọn |
Bộ sạc | 100 – 240 VAC, 50 – 60 Hz |
Môi trường | IP67 |
Nhiệt độ | Hoạt động: -10°C đến 55°C (14°F - 131°F) Sống sót: -20°C đến 70°C(-4°F - 158°F) Cất trữ: -40°C đến 75°C(-40°F - 167°F |
Kích thước | D-50: Cao 172 x Rộng 238 x Dầy 70 mm (6.77x9.37x2.75 in) 500S: Cao 145 x Rộng 255 x Dầy 145 mm (5.7x10x5.7 in) |
Trọng lượng | D-50: 1.7 kg (3.7 lbs) có pin 500S: 2.5 kg (5.5 lbs) có pin |
Bảo hành | 2 năm |
Mở rộng bảo hành | Sonacover – bảo hành 5 năm, bao gồm 4 hiệu chuẩn |
Tiêu chuẩn hiệu chuẩn | EN12668-1:2020 (Thông số chi tiết theo yêu cầu) |
Tiêu chuẩn đáp ứng | Chống rung theo chuẩn 514.5-5 Proc 1 Annex C Fig 6 Chống xóc theo 516.5 Proc 1 15g/6ms Áp suất khí quyển nổ - MIL-STD 810G Methos 511.5, Quy trình I |