- Laser Linx Fiber có thể đánh dấu vĩnh viễn trên một loạt các vật liệu, bao gồm kim loại, cao su, nhựa và lá bao bì. Kích thước điểm rất tốt tạo ra mã in với chất lượng tuyệt vời, lý tưởng để đánh dấu các sản phẩm rất nhỏ hoặc lượng thông tin lớn trên diện tích nhỏ. Văn bản, mã, đồ họa và logo có thể đọc được đều được đánh dấu cực kỳ rõ ràng để truy xuất nguồn gốc; lý tưởng dùng trong dược phẩm, thiết bị y tế, công nghiệp ô tô và điện tử, bao bì FMCG.
- Với bốn lựa chọn ống kính khác nhau, bộ mã hóa laser Linx Fiber có thể được điều chỉnh theo yêu cầu chính xác của từng sản phẩm - cho dù là ứng dụng tĩnh hay di chuyển - giúp sử dụng laser cực kỳ hiệu quả mà không ảnh hưởng đến chất lượng mã hoặc tốc độ dòng. Có thể đạt được mà không cần đầu tư một bộ mã hóa laser mạnh hơn.
- Linx FSL20 và Linx FSL50 sở hữu đầu phun nhỏ nhất trên thị trường, cho phép tích hợp dễ dàng vào các ứng dụng mã hóa hiện có.
- Hai tùy chọn định hướng chùm tia (bao gồm Bộ phận quay tia cho phép đầu phun xoay đến 90 °) cũng hỗ trợ tích hợp, cho phép mã hóa theo bất kỳ hướng nào. Hệ thống làm mát không khí bên trong cũng giúp không hạn chế về vị trí.
- Với nguồn laser kéo dài hơn 100.000 giờ và không cần bảo trì buồng bơm, hệ thống làm mát không khí cũng giúp tiết kiệm năng lượng, ít bảo trì hơn liso với các nguồn laser làm mát bằng nước.
- Đầu đánh dấu với IP54 được thiết kế để hoạt động liên tục trong nhiều môi trường.
- Tạo dòng mã nhanh chóng và đơn giản với phần mềm LinxDraw®, thông qua màn hình cảm ứng màu hoặc từ một PC riêng biệt.
Vận hành
- Tốc độ chuyền – 1 đến 6,000 mm/s.
- Không giới hạn text – Chỉ giới hạn kích thước ký tự và phạm vi in
- In xoay từ 0 – 360 độ
- Chế độ vận hành – pulsed (Q switch)
Đặc tính vật lý
- Trọng lượng: unit/supply unit – 8kg / 19kg ·
- Laser head – IP54 ·
- Chiều dài đầu in – 2.7m ·
- Hệ thống làm lạnh – với hệ thống tự động cảm nhiệt
- Supply voltage / frequency – Auto selection range 100 to 240 V / 50/60 Hz (auto range) ·
- Nguồn điện– 500 VA ·
- Nhiệt độ vận hành -10 – 40° C.
- Độ ẩm – 10% to 90%
Định dạng in
- Font tiêu chuẩn (Windows® TrueType®/TTF; PostScript®/PFA, PFB; OpenType®/OTF).
- Font khác như high-speed or OCR.
- Khả năng code của máy: Bar codes: BC25,BC25I, BC39, BC93, EAN 8, EAN 13, BC128, EAN 128,Postnet, SCC14, UPC_A, UPC_E, RSS14TR, RSS14ST, RSS14STO, RSSLIM, RSSEXP Data matrix 2D codes: ECCOOO, ECC050, ECC080, ECC100, ECC140, ECC200, ECC PLAIN, QR.
- Graphics/graphic, logos, symbols, etc. (DXF, JPG,AI).
Giao thức
- Ethernet, TCP/IP and RS232, digital I/Os ·
- I/Os trong khi khởi động, ngừng và phát sinh lỗi, trigger, trigger enable, encoder, hệ thống vận hành, ….